Ticker

6/recent/ticker-posts

Header Ads Widget

Những ngành nghề kinh doanh có điều kiện

Những ngành nghề kinh doanh có điều kiện

Bạn muốn tìm hiểu thông tin về các ngành nghề kinh doanh có điều kiện? Bởi bạn chuẩn bị thành lập doanh nghiệp nhưng đang phân vân về ngành nghề kinh doanh đang lựa chọn có phải ngành nghề kinh doanh có điều kiện hay không. Những quy định cụ thể về điều kiện kinh doanh của chúng là gì? Tất cả những thông tin bạn cần biết đều có trong bài viết dưới đây.

1. Thế nào là ngành nghề kinh doanh có điều kiện?

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện, có thể hiểu nếu bạn muốn kinh doanh một ngành nghề nào đó đặc thù phải đảm bảo được các điều kiện cần thiết do cơ quan có thẩm quyền, nhà nước đề ra. Về đa số các ngành nghề này sẽ chuyên sâu vào một số yêu cầu như số vốn tối thiểu, loại hàng hóa, phương tiện, lý thuyết cốt lõi, bằng cấp chứng nhận,… liên quan đến công việc kinh doanh đó.

Theo pháp luật đầu tư 2014 tại khoản 1 Điều 7 quy định chi tiết về khái niệm liên quan tới ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, cụ thể là các ngành nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh phải đáp ứng các điều kiện vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe cộng đồng.

Những ngành nghề kinh doanh có điều kiện


Ví dụ:
Ngành Luật sư là ngành nghề kinh doanh có điều kiện bởi phải đáp ứng các điều kiện cơ bản, cụ thể bao gồm:

Ít nhất có bằng cử nhân luật để chứng minh người hành nghề có kiến thức về pháp luật.
Có giấy chứng nhận kết quả tập sự và đào tạo hành nghề luật sư.
Được cấp giấy, thẻ và gia nhập Đoàn luật sư thuộc tỉnh, thành phố nơi người đó cư trú.
Điều 7. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
1. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải đáp ứng điều kiện vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.
2. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện được quy định tại Phụ lục 4 của Luật này.

3. Điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành, nghề quy định tại khoản 2 Điều này được quy định tại các luật, pháp lệnh, nghị định và điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên. Bộ, cơ quan ngang bộ, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp, cơ quan, tổ chức, cá nhân khác không được ban hành quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh.

4. Điều kiện đầu tư kinh doanh phải được quy định phù hợp với mục tiêu quy định tại khoản 1 Điều này và phải bảo đảm công khai, minh bạch, khách quan, tiết kiệm thời gian, chi phí tuân thủ của nhà đầu tư.

5. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành, nghề đó phải được đăng tải trên Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia.

6. Chính phủ quy định chi tiết việc công bố và kiểm soát điều kiện đầu tư kinh doanh.

2. Danh sách ngành nghề kinh doanh có điều kiện

Từ ngày 01/01/2017, Quốc hội ban hành Luật số: 03/2016/QH14, Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư số 67/2014/QH13. 

Theo đó, Kinh doanh pháo nổ được bổ sung vào nhóm ngành nghề kinh doanh bị cấm hoàn toàn cùng với các nhóm khác như : Kinh doanh các loại hóa chất, khoáng vật (Theo danh mục tại Phụ lục 2 của Luật đầu tư); Kinh doanh mẫu vật các loại thực vật, động vật hoang dã  (Theo quy định của các Công ước Quốc tế mà Việt Nam tham gia);  Kinh doanh mại dâm; Mua, bán người, mô, bộ phận cơ thể người; Hoạt động kinh doanh liên quan đến sinh sản vô tính trên người……

Những ngành nghề kinh doanh có điều kiện


So với 268 ngành nghề kinh doanh có điều kiện được thi hành từ ngày 1/7/2015- Khi Luật đầu tư 2014 có hiệu lực, thì đến năm 2019, cùng với Luật số: 03/2016/QH14, danh sách ngành nghề kinh doanh có điều kiện năm 2019 chỉ còn lại 243 ngành.

Luật Kết Nối xin cung cấp đến Qúy khách hàng và đọc giả danh sách 243 ngành nghề kinh doanh có điều kiện được áp dụng trong năm 2019 như sau:

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
(Ban hành kèm theo Luật số 03/2016/QH14 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư)

STT NGÀNH, NGHỀ
1. Sản xuất con dấu
2. Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)
3. Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ
4. Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị
5. Kinh doanh súng bắn sơn
6. Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng
7. Kinh doanh dịch vụ cầm đồ
8. Kinh doanh dịch vụ xoa bóp
9. Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
10. Kinh doanh dịch vụ đòi nợ
11. Kinh doanh dịch vụ bảo vệ
12. Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy
13. Hành nghề luật sư
14. Hành nghề công chứng
15. Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả
16. Hành nghề đấu giá tài sản
17. Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại
18. Hành nghề thừa phát lại
19. Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản
20. Kinh doanh dịch vụ kế toán
21. Kinh doanh dịch vụ kiểm toán
22. Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
23. Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan
24. Kinh doanh hàng miễn thuế
25. Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ
26. Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
27. Kinh doanh chứng khoán
28. Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác
29. Kinh doanh bảo hiểm
30. Kinh doanh tái bảo hiểm
31. Môi giới bảo hiểm
32. Đại lý bảo hiểm
33. Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
34. Kinh doanh xổ số
35. Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
36. Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ
37. Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
38. Kinh doanh casino
39. Kinh doanh đặt cược
40. Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện
41. Kinh doanh xăng dầu
42. Kinh doanh khí
43. Sản xuất, sửa chữa chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (chai LPG)
44. Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
45. Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)
46. Kinh doanh tiền chất thuốc nổ
47. Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
48. Kinh doanh dịch vụ nổ mìn
49. Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
50. Kinh doanh rượu
51. Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá
52. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương
53. Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa
54. Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất khẩu, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực
55. Xuất khẩu gạo
56. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
57. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
58. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng
59. Nhượng quyền thương mại
60. Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc
61. Kinh doanh khoáng sản
62. Kinh doanh tiền chất công nghiệp
63. Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
64. Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp
65. Hoạt động thương mại điện tử
66. Hoạt động dầu khí
67. Kiểm toán năng lượng
68. Hoạt động giáo dục nghề nghiệp
69. Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
70. Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề
71. Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
72. Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
73. Kinh doanh dịch vụ việc làm
74. Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
75. Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện
76. Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động
77. Kinh doanh vận tải đường bộ
78. Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô
79. Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô
80. Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
81. Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô
82. Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông
83. Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe
84. Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông
85. Kinh doanh vận tải đường thủy
86. Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa
87. Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa
88. Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
89. Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải
90. Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển
91. Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển
92. Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
93. Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
94. Kinh doanh khai thác cảng biển
95. Kinh doanh vận tải hàng không
96. Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam
97. Kinh doanh cảng hàng không, sân bay
98. Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
99. Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
100. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
101. Kinh doanh vận tải đường sắt
102. Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt
103. Kinh doanh đường sắt đô thị
104. Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
105. Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm
106. Kinh doanh vận tải đường ống
107. Kinh doanh bất động sản
108. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản
109. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý, vận hành nhà chung cư
110. Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng
111. Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng
112. Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng
113. Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
114. Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình
115. Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài
116. Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng
117. Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng
118. Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
119. Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư
120. Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng
121. Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng
122. Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện
123. Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine
124. Kinh doanh dịch vụ bưu chính
125. Kinh doanh dịch vụ viễn thông
126. Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số
127. Hoạt động của nhà xuất bản
128. Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì
129. Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm
130. Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội
131. Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet
132. Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
133. Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
134. Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài
135. Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet
136. Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền “.vn”
137. Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
138. Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
139. Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động
140. Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non
141. Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông
142. Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học
143. Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
144. Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên
145. Hoạt động của trường chuyên biệt
146. Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài
147. Kiểm định chất lượng giáo dục
148. Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
149. Khai thác thủy sản
150. Kinh doanh thủy sản
151. Kinh doanh thức ăn thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi
152. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
153. Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản
154. Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá
155. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES
156. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại Phụ lục của Công ước CITES
157. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường
158. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại Phụ lục của Công ước CITES
159. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại Phụ lục của Công ước CITES
160. Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại
161. Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
162. Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
163. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
164. Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật
165. Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
166. Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y
167. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật
168. Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
169. Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)
170. Kinh doanh chăn nuôi tập trung
171. Kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm
172. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
173. Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
174. Kinh doanh phân bón
175. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón
176. Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi
177. Kinh doanh giống thủy sản
178. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi
179. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản
180. Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản
181. Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen
182. Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
183. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV
184. Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô
185. Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi
186. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm
187. Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng
188. Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
189. Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ
190. Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
191. Kinh doanh dược
192. Sản xuất mỹ phẩm
193. Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế
194. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế
195. Kinh doanh trang thiết bị y tế
196. Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế
197. Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế
198. Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm: giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)
199. Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ
200. Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
201. Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
202. Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
203. Sản xuất mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe gắn máy
204. Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ
205. Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ
206. Kinh doanh dịch vụ sản xuất, phát hành và phổ biến phim
207. Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật
208. Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích
209. Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường
210. Kinh doanh dịch vụ lữ hành
211. Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
212. Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu
213. Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
214. Kinh doanh dịch vụ lưu trú
215. Kinh doanh dịch vụ giới thiệu sản phẩm quảng cáo đến công chúng
216. Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
217. Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
218. Kinh doanh dịch vụ bảo tàng
219. Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)
220. Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai
221. Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
222. Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai
223. Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
224. Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất
225. Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ
226. Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
227. Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất
228. Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
229. Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước
230. Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản
231. Khai thác khoáng sản
232. Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại
233. Nhập khẩu phế liệu
234. Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường
235. Kinh doanh chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải
236. Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại
237. Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
238. Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô
239. Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán
240. Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
241. Hoạt động ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng
242. Kinh doanh vàng
243. Hoạt động in, đúc tiền

3. Cần phải làm gì để có thể tham gia ngành nghề kinh doanh có điều kiện? 

Để tránh không bị tạm dừng hoạt động kinh doanh hay bị xử phạt hành chính thì bạn cần phải đáp ứng một số yêu cầu sau: 

Giấy phép kinh doanh

Bạn sẽ nhận được giấy phép kinh doanh khi đã đáp ứng các điều kiện ràng buộc của ngành. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sẽ cấp giấy để bạn có thể tiến hành hoạt động kinh doanh. Tuy nhiên, nếu lĩnh vực của bạn yêu cầu phải có sự đồng ý của các cơ quan chức năng chuyên ngành thì sau khi nhận được Giấy chứng nhận thành lập doanh nghiệp, bạn phải làm thủ tục xin thêm Giấy phép kinh doanh ngành nghề đó thì lúc này mới hoàn tất thủ tục để tiến hành hoạt động. 

Những ngành nghề kinh doanh có điều kiện


Chứng chỉ hành nghề

Đối với một số mã ngành nghề kinh doanh 2021 nhất định, muốn tham gia vào các lĩnh vực này thì cá nhân đó cần phải đáp ứng được yêu cầu về trình độ chuyên môn. Nếu người đó đủ tiêu chuẩn thì sẽ được nhận chứng chỉ hành nghề do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền hoặc Hiệp hội nghề nghiệp được ủy quyền cấp.

Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp

Với việc có bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp, doanh nghiệp sẽ được bảo vệ khi phát sinh các vấn đề pháp lý như kiện tụng hay bồi thường với chi phí cao do các rủi ro không đáng có xảy ra trong quá trình hoạt động. Điều này giúp doanh nghiệp giảm thiểu rủi ro về tài chính khi sự cố ngoài ý muốn xảy ra. 

Vốn pháp định

Yêu cầu về vốn pháp định cũng là một trong những điều kiện bắt buộc của một số ngành nghề kinh doanh. Thông thường, những lĩnh vực có yêu cầu về nguồn vốn sẽ được áp vào các ngành nghề có trách nhiệm tài sản cao, cơ sở vật chất có giá trị. Mục đích của việc này là xác định năng lực hoạt động của doanh nghiệp trong ngành, bảo vệ người tiêu dùng khi phát sinh giao dịch với các doanh nghiệp này. 

Ví dụ, ngân hàng thương mại: 3.000 tỷ đồng;  ngân hàng chính sách: 5.000 tỷ đồng; hoặc doanh nghiệp kinh doanh bất động sản cần phải có vốn pháp định là 20 tỷ đồng thì mới được phép hoạt động trong lĩnh vực này. 

Một số yêu cầu khác khi đăng ký các ngành kinh doanh có điều kiện

- Văn bản xác nhận kinh nghiệm làm việc

- Các điều kiện mà cá nhân, tổ chức kinh tế phải đáp ứng để thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh mà không cần phải có xác nhận, chấp thuận dưới các hình thức văn bản quy định.

- Phải lập dự án và được phê duyệt chủ trương đầu tư, thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trước khi thành lập công ty để bắt đầu kinh doanh.

Lưu ý: Bất cứ ai hoặc tổ chức nào đáp ứng đầy đủ các điều kiện đều có quyền được cấp giấy phép hoặc thực hiện hoạt động kinh doanh theo quy định. Nếu bị từ chối cấp, bổ sung giấy phép hoặc gia hạn thì các cơ quan có thẩm quyền cần thông báo cho cá nhân/tổ chức đó về lý do bị từ chối.